Cùng tìm hiểu ngay bảng sao hạn cho 12 con giáp năm 2025 đầy đủ, chi tiết.
Mục lục
- 1 I/ Sao hạn là gì ?
- 2 II/ Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp
- 2.1 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tý
- 2.2 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Sửu
- 2.3 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Dần
- 2.4 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Mão
- 2.5 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Thìn
- 2.6 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tỵ
- 2.7 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Ngọ
- 2.8 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Mùi
- 2.9 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Thân
- 2.10 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Dậu
- 2.11 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tuất
- 2.12 Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Hợi
- 3 III/ Năm 2025 Ất Tỵ những tuổi nào sẽ gặp hạn tam tai?
I/ Sao hạn là gì ?
Trong văn hóa phương Đông, đặc biệt là trong lĩnh vực tử vi, sao hạn được coi là những thiên thể có ảnh hưởng đến số phận của mỗi cá nhân. Chúng được phân loại thành 9 sao chính, bao gồm Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu và Kế Đô.
Mỗi sao đại diện cho một độ tuổi và lặp lại theo chu kỳ nhất định, ảnh hưởng đến cuộc sống của con người theo nhiều cách khác nhau, từ may mắn đến xui xẻo.
Cửu tinh này được sử dụng để tính toán sao hạn hàng năm, từ đó đưa ra những dự đoán về số phận của mỗi người trong một năm cụ thể. Tuy nhiên, việc luận đoán chỉ dựa vào một sao chiếu mệnh là chưa đủ, mà cần xem xét sự tương tác giữa các sao, ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) và các yếu tố khác như tuổi tác, mệnh và phong thủy.
Theo quan niệm dân gian, các sao hạn được chia thành 3 loại:
- Sao tốt: Mang lại may mắn, tài lộc, sức khỏe và thuận lợi trong công việc, bao gồm Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
- Sao xấu: Gây ra khó khăn, trở ngại, bệnh tật và rủi ro, bao gồm La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
- Sao trung tính: Tác động không rõ ràng, có thể mang cả yếu tố tốt lẫn xấu tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, bao gồm Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
Trong năm Ất Tỵ 2025, các sao hạn sẽ có những vị trí và tác động khác nhau đối với từng tuổi. Để có cái nhìn tổng quan và chính xác hơn về vận mệnh của mình trong năm nay.
II/ Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tý
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | S. Vân Hớn – H. Địa Võng | S. La Hầu – H. Địa Võng |
Canh Tý | 1960 | S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Nhâm Tý | 1972 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Giáp Tý | 1984 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Bính Tý | 1996 | S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Mậu Tý | 2008 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Sửu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | S. Thái Dương – H. Thiên La | S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Tân Sửu | 1961 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Quý Sửu | 1973 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Ất Sửu | 1985 | S. Thái Dương – H. Toán Tận | S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu | 1997 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu | 2009 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Dần
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | S. Thái Bạch – H. Toán Tận | S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần | 1962 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Giáp Dần | 1974 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Bính Dần | 1986 | S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh | S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Mậu Dần | 1998 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Canh Dần | 2010 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Mão
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Quý Mão | 1963 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Ất Mão | 1975 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Đinh Mão | 1987 | S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Kỷ Mão | 1999 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Tân Mão | 2011 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Thìn
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Giáp Thìn | 1964 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Bính Thìn | 1976 | S. Thái Dương – H. Toán Tận | S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn | 1988 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Canh Thìn | 2000 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Nhâm Thìn | 2012 | S. Thái Dương – H. Toán Tận | S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tỵ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Ất Tỵ | 1965 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Đinh Tỵ | 1977 | S. Thái Bạch – H. Toán Tận | S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ | 1989 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Tân Tỵ | 2001 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Quý Tỵ | 2013 | S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh | S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Ngọ
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Bính Ngọ | 1966 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Mậu Ngọ | 1978 | S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Canh Ngọ | 1990 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Nhâm Ngọ | 2002 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Giáp Ngọ | 2014 | S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Mùi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Đinh Mùi | 1967 | S. Thái Dương – H. Thiên La | S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Kỷ Mùi | 1979 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Tân Mùi | 1991 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Quý Mùi | 2003 | S. Thái Dương – H. Toán Tận | S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Thân
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Giáp Thân | 1944 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Bính Thân | 1956 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Mậu Thân | 1968 | S. Thái Bạch – H. Toán Tận | S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Canh Thân | 1980 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Nhâm Thân | 1992 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Giáp Thân | 2004 | S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh | S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Dậu
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Ất Dậu | 1945 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Đinh Dậu | 1957 | S. Vân Hớn – H. Địa Võng | S. La Hầu – H. Địa Võng |
Kỷ Dậu | 1969 | S. Thủy Diệu – H. Thiên Tinh | S. Mộc Đức – H. Tam Kheo |
Tân Dậu | 1981 | S. Mộc Đức – H. Huỳnh Tuyền | S. Thủy Diệu – H. Toán Tận |
Quý Dậu | 1993 | S. Vân Hớn – H. Thiên La | S. La Hầu – H. Diêm Vương |
Ất Dậu | 2005 | S. Thủy Diệu – H. Ngũ Mộ | S. Mộc Đức – H. Ngũ Mộ |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Tuất
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Bính Tuất | 1946 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Mậu Tuất | 1958 | S. Thái Dương – H. Thiên La | S. Thổ Tú – H. Diêm Vương |
Canh Tuất | 1970 | S. Thổ Tú – H. Ngũ Mộ | S. Vân Hớn – H. Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất | 1982 | S. Thái Âm – H. Diêm Vương | S. Thái Bạch – H. Thiên La |
Giáp Tuất | 1994 | S. Thái Dương – H. Toán Tận | S. Thổ Tú – H. Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất | 2006 | S. Thổ Tú – H. Tam Kheo | S. Vân Hớn – H. Thiên Tinh |
Bảng sao hạn năm 2025 của tuổi Hợi
Tuổi | Năm sinh | Sao – Hạn 2025 cho nam mạng | Sao – Hạn 2025 cho nữ mạng |
Đinh Hợi | 1947 | S. Kế Đô – H. Diêm Vương | S. Thái Dương – H. Thiên La |
Kỷ Hợi | 1959 | S. Thái Bạch – H. Toán Tận | S. Thái Âm – H. Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi | 1971 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
Quý Hợi | 1983 | S. Kế Đô – H. Địa Võng | S. Thái Dương – H. Địa Võng |
Ất Hợi | 1995 | S. Thái Bạch – H. Thiên Tinh | S. Thái Âm – H. Tam Kheo |
Đinh Hợi | 2007 | S. La Hầu – H. Tam Kheo | S. Kế Đô – H. Thiên Tinh |
III/ Năm 2025 Ất Tỵ những tuổi nào sẽ gặp hạn tam tai?
-
Tuổi Mão: Quý Mão (1963), Ất Mão (1975), Đinh Mão (1987), Kỷ Mão (1999)
-
Tuổi Mùi: Ất Mùi (1955), Đinh Mùi (1967), Kỷ Mùi (1979), Tân Mùi (1991), Quý Mùi (2003)
-
Tuổi Hợi: Kỷ Hợi (1959), Tân Hợi (1971), Quý Hợi (1983), Ất Hợi (1995), Đinh Hợi (2007), Kỷ Hợi (2019)